Thép tấm A515 với ưu điểm chịu nhiệt và áp suất tốt nên được sử dụng phổ biến hiện nay. Đặc biệt vật liệu có độ bền cao cũng như chịu được trong điều kiện khắc nghiệt.
Vậy nên chúng đóng vai trò quan trọng đối với ngành công nghiệp. Cùng tìm hiểu bài viết bên dưới của thép Minh Hưng để hiểu rõ hơn đặc điểm, ứng dụng.
Thép tấm A515 là gì?
Thép tấm A515 được sử dụng rộng rãi trong kết cấu giàn khoan hay bồn bể xăng dầu…Dưới đây là khái niệm, ứng dụng và quy cách của sản phẩm trên.
Khái niệm
Loại vật liệu trên thuộc dòng thép tấm nồi hơi theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A515. Theo đó chúng sẽ được sử dụng rộng rãi trong chế tạo nồi hơi ở ngành công nghiệp xây dựng.
Sản phẩm còn dùng để chế tạo sẵn với độ dày khác nhau. Chúng phát triển vượt trội với tính đàn hồi bền và khả năng chịu va đập tốt. Đặc biệt vật liệu còn chịu được oxi hoá và sở hữu tuổi thọ cao. Do vậy chúng phù hợp với sức căng bề mặt nên đã được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực.
Được biết hàm lượng carbon trong các tấm thép trên nằm trong khoảng 0,16% -0,29%. Ngoài ra sản phẩm tạo ra với nhiều hình dạng khác nhau. Đặc điểm này đã giúp chúng dễ dàng di chuyển cũng như sắp xếp gọn gàng khi lên xe.
Hơn nữa vật liệu cũng tương đối dễ bảo quản và giá trị sử dụng lâu dài. Khách hàng không cần phải xây dựng nhà kho cầu kỳ để cất giữ. Yếu tố đó đã hạn chế tối đa chi phí cũng như tiết kiệm nguồn tài chính lớn.
Quy cách thép tấm A515
Có thể nói quy cách của thép tấm A515 được kiểm soát chặt chẽ về cơ và lý tính. Ngoài ra những yếu tố phải được thử nghiệm liên tục trong nhiều lần.
Mục đích để đảm bảo sản phẩm đạt độ bền kéo cũng như khả năng chịu va đập tốt. Dưới đây là một số thông tin chuẩn của loại sản phẩm được nhiều người tìm hiểu.
- Độ dày: 6mm-80mm.
- Chiều ngang: Trong khoảng 1500mm, 2500mm, 2000mm, 2400mm.
- Chiều dài: Giao động từ 6000mm hoặc 12000mm.
- Ngoài ra vật liệu có thể được nhận gia công và cắt đo theo yêu cầu của khách hàng.
Hiện nay ngoài thép tấm A515, tại thép Minh Hưng cũng nhập khẩu và cung cấp nhiều loại khác. Chúng cũng có độ cứng cao và chống mài mòn. Cụ thể là: Thép Tấm Q345, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr…
Ứng dụng
Thép A515 thuộc loại có chứa hàm lượng cacbon trung bình. Ngoài ra chúng được chế tạo từ quá trình cán nóng theo tiêu chuẩn ASTM, GOST, EN, JIS,..
Đặc biệt trên bề mặt hoàn thiện thường có màu đen, mạ kẽm và dầu. Vậy nên đa phần loại thép trên sản xuất tấm chịu nhiệt cho nồi hơi.
Bên cạnh đó nhờ độ đàn hồi tối ưu nên sản phẩm áp dụng vào vô số ngành nghề khác. Dưới đây là một vài ứng dụng nổi bật của vật liệu phổ biến này.
- Dùng chế tạo nên những thiết bị chịu nhiệt, bao gồm: Nồi hơi đốt, ống hơi, lò hơi. Đặc biệt phải kể tới dụng cụ khác như tấm chịu nhiệt.
- Tạo nên sản phẩm chịu được áp suất cao. Ví dụ như bồn bể chứa xăng dầu, khí đốt, bình hơi hay bình ga, khí nén.
- Vật liệu ứng dụng vào chế tạo thiết bị hay gia công cơ khí.
- Thép A515 áp dụng để thiết kế thiết bị chịu được áp lực khác…
- Sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong đóng tàu, thuyền hay xà lan, xe chở hàng, container.
- Đối với ngành xây dựng, vật liệu dùng để thi công và kết cấu nhà xưởng hay một số kiến trúc quan trọng.
Nhờ những ưu điểm nổi trội nên thép A515 đã được ứng dụng phổ biến trong đời sống. Đặc biệt với độ mới và độ bền lâu dài, vật liệu đem đến tính thẩm mỹ cao cho thiết bị.
Cập nhật bảng giá thép A515 mới nhất
Hiện nay với ứng dụng đa dạng, thép tấm A515 đang được nhiều đơn vị lựa chọn để thiết kế. Dưới đây là bảng giá thép mới nhất khách hàng có thể tham khảo, tìm hiểu.
Quy cách | Trọng lượng/kg | Giá/kg |
4 x 1500 x 6000mm | 282.6 | 14,200 |
5 x 1500 x 6000mm | 353.2 | 14,200 |
6 x 1500 x 6000mm | 423.9 | 14,200 |
8x 1500 x 6000mm | 565.2 | 14,200 |
10 x 1500 x 6000mm | 706.5 | 14,200 |
12 x 1500 x 6000mm | 847.8 | 14,200 |
14 x 1500 x 6000mm | 989.1 | 14,200 |
6 x 2000 x 12000mm | 1,130.4 | 14,200 |
8 x 2000 x 12000mm | 1,507.2 | 14,200 |
10 x 2000 x 12000mm | 1,884.0 | 14,200 |
12 x 2000 x 12000mm | 2,260.8 | 14,200 |
14 x 2000 x 12000mm | 2,637.6 | 14,200 |
16 x 2000 x 12000mm | 3,014.4 | 14,200 |
18 x 2000 x 12000mm | 3,391.2 | 14,200 |
20 x 2000 x 12000mm | 3,768.0 | 14,200 |
22 x 2000 x 12000mm | 4,144.8 | 14,200 |
25 x 2000 x 12000mm | 4,710.0 | 14,200 |
30 x 2000 x 12000mm | 5,562.0 | 14,200 |
35 x 2000 x 12000mm | 6,594.0 | 14,200 |
40 x 2000 x 12000mm | 7,536.0 | 14,200 |
45 x 2000 x 12000mm | 8,748.0 | 14,200 |
50 x 2000 x 12000mm | 9,420.0 | 14,200 |
Lưu ý khi mua hàng:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chúng phù hợp với từng thời điểm cụ thể.
Mức giá có thể tăng hoặc giảm theo biến động của thị trường nhập khẩu.
Vật liệu được đơn vị nhập khẩu, vậy nên để biết chính xác hãy liên hệ với công ty để được báo giá chi tiết.
Trên đây là toàn bộ nội dung thông tin quan trọng liên quan đến thép tấm A515. Muốn liên hệ mua hàng hay cần được tư vấn hỗ trợ, bạn liên hệ tới thép Minh Hưng ngay nhé!