Thép tấm mạ kẽm được ứng dụng vào nhiều ngành nghề khác nhau như xây dựng, thiết bị gia dụng…Đặc biệt sản phẩm dùng nguồn nguyên liệu tôn kẽm và sản xuất trên dây chuyền hiện đại.
Vậy nên vật liệu trên rất thân thiện với môi trường, đồng thời chống ăn mòn tối ưu. Bài viết bên dưới sẽ giới thiệu chi tiết về ưu điểm và báo giá chi tiết về sản phẩm.
Thép tấm mạ kẽm là gì?
Thép tấm mạ kẽm được sản xuất từ nguyên liệu thép hợp kim hay carbon. Sản phẩm trên thường có dạng tấm gân hay trơn và mạ kẽm toàn bộ bên ngoài.
Trước đó đưa vào sử dụng họ đã sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Tuy nhiên đối với hiện nay, người ta áp dụng mạ điện phân. Sở dĩ dùng biện pháp đó bởi độ nhanh cũng như tạo nên lớp mạ mỏng có độ đều và đẹp hơn.
Ứng dụng của thép tấm mạ kẽm
Theo nhiều khách hàng đánh giá, thép tấm mạ kẽo là sản phẩm có chất lượng cao. Chúng được chế tạo thành tấm phẳng hay cuộn, trong đó thành phần chủ yếu là tôn kẽm cứng và mềm.
Vậy nên ứng dụng của loại vật liệu trên tương đối rộng rãi. Chủ lực đó là xây dựng dân dụng, công nghiệp hay cơ khí chế tạo…Cụ thể như:
- Vật liệu sử dụng nhiều trong thi công xây dựng nhà thép tiền chế hay gia công ống thép. Nhờ đảm bảo tính ổn định và bền vững nên chúng còn được dùng làm tôn cốp pha.
- Sản phẩm đóng vai trò quan trọng đối với ngành công nghiệp đóng tàu. Bên cạnh vật liệu trên còn dùng nhiều sản xuất sàn xe hơi, xe máy. Đặc biệt cung cấp nguyên liệu đối với ngành điện công nghiệp hay sản xuất các sản phẩm gia dụng.
- Vật liệu được sử dụng để sản xuất các sản phẩm cơ khí. Ví dụ như vách ngăn, kệ thép hay bàn ghế trong nhà.
- Thép tấm trên là một nguyên liệu chính trong sản xuất các thiết bị gia dụng. cụ thể như máy giặt, tủ lạnh, tivi, máy lạnh, điều hòa…
Bên cạnh đó loại thép trên còn được ứng dụng nhiều trong chế tạo các phương tiện giao thông vận tải. Ví dụ như ống xả, trần xe, vách ngăn tàu, hàng rào…Nhờ đồ bên và đáng tin cậy nên vật liệu ứng dụng để tạo nên thiết bị công nghiệp khác.
Ưu điểm của sản phẩm
Hiện nay loại thép trên đang ngày được khách hàng ưa chuộng. Vật liệu đó đang sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội để ứng dụng vào nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Chống han gỉ, ăn mòn cao
Loại thép trên được xem là một trong những lựa chọn ưu việt. Chúng sở hữu ưu điểm vượt trội như độ bền cao hay khả năng chống ăn mòn và han gỉ. Trong các điều kiện bình thường chúng có thể tồn tại lên tới 50 năm và không cần bảo dưỡng.
Nếu sử dụng ở ngoài trời hay trong thành phố, thời gian sử dụng kéo dài tới 20 năm. Vậy nên sản phẩm không chỉ đáp ứng yêu cầu chất lượng cao. Chúng còn giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng trong quá trình sử dụng.
Tính thẩm mỹ tốt, đem lại vẻ đẹp lạ cho công trình
Khác với thép tấm đen, sản phẩm có vẻ ngoài trắng sáng nên đem lại tính thẩm mỹ cao cho công trình. Tính năng này được thực hiện nhờ việc áp dụng công nghệ mạ kẽm tiên tiến. Điều đó đã giúp bề mặt thép luôn duy trì được độ sáng bóng bất kể thời gian nào.
Bên cạnh đó sự kháng ăn mòn tối ưu của tấm thép trên cũng làm nâng cao tính thẩm mỹ cho các dự án. Với công trình nào đòi hỏi tính thẩm mỹ cao sẽ ưu tiên lựa chọn vật liệu tấm thép mạ kẽm.
Phân loại
Dựa theo phương pháp chế biến và sản xuất, thép tấm mạ kẽm sẽ được chia thành các loại dưới đây:
- Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng: Theo đó những tấm thép mỏng sẽ được nhúng bảo bể kẽm nóng chảy. Mục đích để tấm thép mỏng có một lớp kẽm bám trên bề mặt. Hiện nay công đoạn trên đã được sử dụng bằng quy trình mạ kẽm liên tục.
- Thép tấm mạ kẽm cán nguội hay còn được gọi là tôn đen. Đây là dòng thép có lượng cacbon thấp. Vậy nên chúng thường được ứng dụng làm bán thành phần sản xuất các sản phẩm khác. Ví dụ như tôn kẽm, tôn đen màu hay tôn lạnh.
Ngoài 2 tấm thép trên ra, hiện loại thép trên còn phân thành một số loại khác. Ví dụ phải kể đến như: Thép tấm hợp kim hay vi sai một mặt và hai mặt…
Cập nhật giá thép tấm mạ kẽm mới nhất năm 2024
Hiện nay giá thép tấm mạ kẽm có sự thay đổi theo biến động của thị trường. Trong bảng giá tham khảo dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ về quy cách, khối lượng để khách hàng dễ lựa chọn.
Quy cách | Khối lượng (Kg/m) | Khối lượng (Kg/cây) | Đơn giá thép tấm mạ kẽm (vnđ/kg) |
1mx0.7 | 4.60 | 27.60 | 19,000 |
1mx0.8 | 5.40 | 32.40 | 19,000 |
1mx0.9 | 6.10 | 36.60 | 19,000 |
1mx1.0 | 6.90 | 41.40 | 19,000 |
1mx1.1 | 7.65 | 45.90 | 19,000 |
1mx1.2 | 8.40 | 50.40 | 19,000 |
1mx1.4 | 9.60 | 57.60 | 19,000 |
1mx1.8 | 12.20 | 73.20 | 19,000 |
1mx2.0 | 13.40 | 80.40 | 19,000 |
1m20x0.6 | 4.60 | 27.60 | 19,000 |
1m20x0.7 | 5.50 | 33.00 | 19,000 |
1m20x0.8 | 6.40 | 38.40 | 19,000 |
1m20x0.9 | 7.40 | 44.40 | 19,000 |
1m20x1.0 | 8.30 | 49.80 | 19,000 |
1m20x1.1 | 9.20 | 55.20 | 19,000 |
1m20x1.2 | 10.00 | 60.00 | 19,000 |
1m20x1.4 | 11.50 | 69.00 | 19,000 |
1m20x1.8 | 14.70 | 88.20 | 19,000 |
1m20x2.0 | 16.50 | 99.00 | 19,000 |
1m25x0.6 | 4.80 | 28.80 | 19,000 |
1m25x0.7 | 5.70 | 34.20 | 19,000 |
1m25x0.8 | 6.70 | 40.20 | 19,000 |
1m25x0.9 | 7.65 | 45.90 | 19,000 |
1m25x1.0 | 8.60 | 51.60 | 19,000 |
1m25x1.1 | 9.55 | 57.30 | 19,000 |
1m25x1.2 | 10.50 | 63.00 | 19,000 |
1m25x1.4 | 11.90 | 71.40 | 19,000 |
1m25x1.8 | 15.30 | 91.80 | 19,000 |
1m25x2.0 | 17.20 | 103.20 | 19,000 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về ưu điểm, bảng giá của thép tấm mạ kẽm. Nếu khách hàng muốn tư vấn mua sản phẩm, hãy kết nối tới thép Minh Hưng ngay nhé!