Thép tấm gân có kết cấu bền chắc và khả năng chống trượt cao. Ngoài ra sản phẩm còn hạn chế được va đập và chịu ảnh hưởng từ tác động bên ngoài.
Vậy nên thép gân chống trượt đã được ứng dụng khá phổ biến ngành công nghiệp đóng tàu…Cùng tìm hiểu bài viết bên dưới để biết chi tiết cũng như báo giá chính xác về vật liệu.
Thép tấm gân là gì?
Nếu ai dùng sản phẩm sẽ biết thép chống trượt trên có bề mặt được gia công với những rãnh hoặc gân chống trượt. Nhờ thiết kế trên đã làm tăng độ bám và tránh trượt trên bề mặt thép.
Khái niệm
Thép tấm gân được sản xuất từ thép carbon thấp hoặc thép carbon hợp kim. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể nên vật liệu trên được ứng dụng vào nhiều chuyên ngành khác nhau.
Được biết quy trình sản xuất thường bao gồm cắt, uốn, và hàn. Mục đích của công đoạn trên nhằm tạo ra các rãnh hoặc gân chống trượt trên bề mặt thép tấm.
Hiện nay đáp ứng với nhu cầu của khách hàng, sản phẩm gồm nhiều mẫu gẫn khác nhau. Chúng bao gồm gân hình chữ U, T, V, lăng trụ và nhiều hình dạng khác nhau. Trong đó các mẫu gân sẽ được chọn phụ thuộc vào yêu cầu của ứng dụng cụ thể. Đặc biệt là mức độ chống trượt cần thiết.
Vậy nên vật liệu trên thường được ứng dụng nhiều trong việc làm nền nhà, sàn thép, bậc cầu thang…Đặc biệt là sàn nền công nghiệp, cầu đường hay bậc lên xuống..Chúng chủ yếu sử dụng trong các khu vực đòi hỏi độ bám cao và an toàn trong đi lại.
Tiêu chuẩn thép tấm gân
Sản phẩm hiện chưa có một tiêu chuẩn nhất định và cụ thể dành riêng. Điều đó hoàn toàn phụ thuộc vào quốc gia hay khu vực nơi sản xuất và sử dụng. Một số tiêu chuẩn phổ biến áp dụng phổ biến được áp dụng cụ thể như:
- ASTM A786/A786M: Thuộc tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ. Điều kiện trên sẽ áp dụng cho thép tấm gân thép carbon và hợp kim chống trượt.
- AS/NZS 3678: Đây là tiêu chuẩn của Úc và New Zealand thường dùng cho thép tấm cán nóng sở hữu bề mặt chống trượt.
- JIS G3101: Thuộc tiêu chuẩn của Nhật phù hợp với thép tấm chung.
- EN 10025: Đây là tiêu chuẩn chung của Liên minh Châu Âu dùng cho thép cấu trúc. Tuy nhiên vẫn có thể áp dụng cho thép tấm gân.
Một số tiêu chuẩn trên chỉ là một số ví dụ điển hình. Tuỳ thuộc vào mỗi quốc gia cũng như yêu cầu cụ thể nên có thể dùng những điều kiện áp dụng khác.
Quy cách thép gân chống trượt
Thép gân chống trượt có nhiều quy cách thông dụng. Vậy nên tuỳ thuộc vào khách hàng và tiêu chuẩn để áp dụng.
- Kích thước: Sản phẩm có kích thước đa dạng về độ dày, chiều rộng hay dài. Thông thường độ dày của vật liệu trên sẽ trong khoảng từ 3mm đến 12mm. Còn chiều rộng giao động từ 1500mm đến 2000mm và chiều dài từ 3000mm đến 12000mm.
- Hình dạng gân: Sản phẩm có những hình dạng khác nhau để tăng khả năng chống trượt. Chúng sẽ bao gồm: Gân hình chữ V, U, T, X, L, F…Các hình dạng trên sẽ tạo ra bề mặt có độ ma sát cao để tăng khả năng chống trượt của thép tấm.
- Bề mặt: Hầu hết bề mặt của sản phẩm được xử lý để tăng khả năng chống trượt.
- Loại thép: Vật liệu được sản xuất từ thép carbon thấp, thép carbon hợp kim, thép không gỉ…
Hiện quy cách thông dụng của thép sẽ phụ thuộc vào tiêu chuẩn và yêu cầu của từng quốc gia. Khi mua bạn cần xác định các quy cách thông dụng. Đồng thời tuân thủ các yêu cầu cụ thể để đảm bảo tính chất kỹ thuật của sản phẩm.
Phân loại chi tiết thép tấm gân chống trượt
Dựa theo yêu cầu của khách hàng, hiện loại thép tấm gân được phân loại thành các loại sau:
- Thép tấm gân mạ kẽm.
- Tấm Inox chống trượt.
- Sắt tấm chống trượt.
- Tấm nhôm chống trượt.
Hầu hết những loại thép trên đều có đặc điểm nổi gân, gờ nổi trên bề mặt. Ngoài ra chúng còn có nhiều loại họa tiết đặc trưng tùy theo mặt hàng. Nhờ việc sở hữu những ưu điểm đó nên vật liệu phù hợp với từng loại công trình.
Báo giá thép tấm gân mới cập nhật năm 2024
Bảng báo giá về vật liệu trên sẽ gồm đa phần sản phẩm thép trong nước và được nhập khẩu. Trong đó gồm có giá thép tấm gân mạ kẽm và nhiều loại khác. Vậy nên giá thành của chúng cũng bị ảnh hưởng nếu giá thép trên thế giới có sự biến động.
Tên hàng hóa | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Khối Lượng (Kg/tấm) |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 2 | 1500 | 6000 | 168,30 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 3 | 1500 | 6000 | 238,95 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 4 | 1500 | 6000 | 309,60 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 5 | 1500 | 6000 | 380,25 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 6 | 1500 | 6000 | 450,90 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 8 | 1500 | 6000 | 592,20 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 10 | 1500 | 6000 | 733,50 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 12 | 1500 | 6000 | 874,80 |
Thép tấm khổ 2000mm | 27,00 | |||
Thép tấm chống trượt tấm gân | 5 | 2000 | 6000 | 507,00 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 6 | 2000 | 6000 | 601,20 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 8 | 2000 | 6000 | 789,60 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 10 | 2000 | 6000 | 978,00 |
Thép tấm chống trượt tấm gân | 12 | 2000 | 6000 | 1.166,40 |
Bài viết trên chúng tôi đã chia sẻ toàn bộ thông tin liên quan đến thép tấm gân. Muốn đặt hàng tại thép Minh Hưng, khách hàng hãy gọi theo số 093 2717 689 – 0932 005 689 để được tư vấn chi tiết.