Thép tấm hình dạng phẳng, dẹt được định hình theo cuộn hoặc hình chữ nhật. Vật liệu này chuyên dùng trong ngành đóng tàu, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, nồi hơi,…
Tùy vào mục đích sử dụng khách hàng sẽ lựa chọn sản phẩm có kích thước, quy cách riêng. Đồng thời, mức giá của chúng từ đó thay đổi liên tục. Mời độc giả theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật thông tin chi tiết và mới nhất.
Thép tấm là gì? Thép tấm dùng để làm gì?
Thép tấm là gì? Vật liệu này có dạng phẳng, dẹt định hình theo dạng cuộn hoặc hình chữ nhật. Chúng trở thành nguyên liệu không thể thiếu trong cuộc sống với các ứng dụng phổ biến như:
- Chuyên dùng cho chế tạo kết cấu xây dựng tòa nhà, cầu đường, hầm, nhà máy,…
- Sử dụng làm tàu thủy, xe lửa, ô tô, máy bay.
- Chế tạo các thiết bị công nghiệp như máy móc, dụng cụ, các bộ phận của máy.
- Ứng dụng trong việc sản xuất container và khoang chứa trên tàu thủy và xe tải.
- Thép tấm dùng để làm gì? Dùng trong việc chế tạo bồn chứa hóa chất, nhiên liệu để vận chuyển và lưu trữ các chất lỏng và khí.
- Thép dạng tấm được sử dụng để chế tạo các sản phẩm gia dụng như nồi, chảo, xoong,…
Thép dạng tấm hiện được chia ra làm 2 loại với đặc điểm riêng. Cụ thể như
Phân loại | Chi tiết |
✅ Thép tấm cán nguội | – Vật liệu được tạo ra thông qua quá trình cán nguội.
– Đưa các tấm thép qua các cuộn lô cán nguội để làm giảm độ dày của tấm thép. – Nhờ việc cán nguội sẽ giúp tấm thép cải thiện độ bền, độ cứng và giảm độ dày. |
✅ Thép tấm cán nóng | – Vật liệu được tạo ra từ quá trình cán nóng.
– Đưa các tấm thép vào lò nung với nhiệt độ cao. – Sau đó đưa vào các cuộn lô cán để tạo ra sản phẩm cuối cùng. |
Kích thước thép tấm thông dụng
Kích thước thép tấm hiện được sản xuất với đa dạng mẫu mã, chủng loại. Điều này nhằm đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng cũng như phù hợp với từng hạng mục. Tuy nhiên, chúng ta thường gặp các thông số phổ biến như sau:
Thứ nhất, xét về khổ rộng có các kích thước tiêu chuẩn phổ biến như 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2030mm, và 2500mm.
Thứ hai, xét về chiều dài có các thông số phổ biến như 600mm và 1200mm. Mặt khác, bạn có thể yêu cầu sản xuất thép dạng tấm với kích thước sử dụng thực tế.
Quy cách thép tấm
Trước khi lựa chọn bất cứ loại vật liệu nào bạn cần nắm chắc quy cách thép tấm. Dưới đây là thông tin cụ thể khách hàng nên tham khảo để hiểu thêm:
- Độ dày vật liệu: 1mm, 3mm, 5mm, 10mm, 15mm, 20mm. Ngoài ra tùy vào nhu cầu của từng khách hàng có thể lựa chọn thông số cao hơn.
- Kích thước bề mặt sẽ được đặc tả thông qua chiều dài và chiều rộng của tấm thép.
- Hình dáng bề mặt của tấm thép: Dạng trơn thông thường, tấm gân, thép tấm có hoa văn. Những dòng này được thiết kế nhằm mục đích tăng độ ma sát, chống trượt và trang trí hiệu quả.
- Loại thép: Được làm từ nhiều nguyên liệu khác nhau như thép Cacbon, thép không gỉ, thép mạ kẽm. Đối với mỗi loại sẽ có tính năng và ứng dụng riêng.
- Tiêu chuẩn sản xuất thép: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), DIN (Đức), GB (Trung Quốc),…
Nhìn chung, quy cách của thép dạng tấm bao gồm độ dày của vật liệu, kích thước – hình dáng bề mặt. Ngoài ra bạn cũng nên quan tâm tới loại thép và tiêu chuẩn sản xuất. Tất cả nhằm đảm bảo chất lượng của sản phẩm, tương xứng với giá thành khách hàng bỏ ra.
Cập nhật báo giá thép tấm mới nhất 2024
Trước khi chọn mua khách hàng nên tìm hiểu về giá thép tấm. Chi phí của vật liệu này phụ thuộc vào nhiều yếu tố và liên tục thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm. Dưới đây là thông tin mới nhất do chuyên trang vừa cập nhật.
Đối với giá tấm thép trơn
Tấm thép trơn có kích thước, mác thép và ứng dụng đa dạng. Bề mặt vật liệu đảm bảo không bị gồ gề và han gỉ. Dưới đây là báo giá cụ thể cho từng quy cách:
Quy cách thép tấm trơn | Khối lượng (Kg) | Giá Kg (đã VAT) | Giá tấm (đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000(A36/SS400) | 212 | 21.000 | 4.452.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000(A36/SS400) | 282 | 21.000 | 5.922.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 8 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 12x1500x6000
(A36/SS400) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 14x1500x6000
(A36/SS400) |
989,1 | 21.000 | 20.771.100 |
Tấm 16x1500x6000
(A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 18x1500x6000
(A36/SS400) |
1271,7 | 21.000 | 26.705.700 |
Tấm 20x1500x6000
(A36/SS400) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 22x1500x6000
(A36/SS400) |
1554,3 | 21.000 | 32.640.300 |
Tấm 25x1500x6000
(A36/SS400) |
1766,3 | 21.000 | 37.092.300 |
Tấm 30x1500x6000
(A36/SS400) |
2119,5 | 21.000 | 44.509.500 |
Tấm 5x1500x12000
(Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 6x1500x12000
(Q345/A572) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 8x1500x12000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 10x1500x12000
(Q345/A572) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 12x1500x12000
(Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 14x1500x12000
(Q345/A572) |
1978,2 | 21.000 | 41.542.200 |
Tấm 16x1500x12000
(Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 18x1500x12000
(Q345/A572) |
2543,4 | 21.000 | 53.411.400 |
Tấm 20x1500x12000
(Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 22x1500x12000
(Q345/A572) |
3108,6 | 21.000 | 65.280.600 |
Tấm 25x1500x12000
(Q345/A572) |
3532,5 | 21.000 | 74.182.500 |
Tấm 30x1500x12000
(Q345/A572) |
4239 | 21.000 | 89.019.000 |
Tấm 5x2000x6000
(Q345/A572) |
471 | 21.000 | 9.891.000 |
Tấm 6x2000x6000
(Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 8x2000x6000
(Q345/A572) |
753,6 | 21.000 | 15.825.600 |
Tấm 10x2000x6000
(Q345/A572) |
942 | 21.000 | 19.782.000 |
Tấm 12x2000x6000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 14x2000x6000
(Q345/A572) |
1318,8 | 21.000 | 27.694.800 |
Tấm 16x2000x6000
(Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 18x2000x6000
(Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 25x2000x6000
(A36/SS400) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 28x2000x6000
(A36/SS400) |
2637 | 21.000 | 55.377.000 |
Tấm 30x2000x6000
(A36/SS400) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Đối với giá tấm thép dạng gân
Tấm thép dạng gân được gia công với các rãnh hoặc gân chống trượt. Nhờ đó, sản phẩm có khả năng tăng độ bám và tránh bị trượt trên bề mặt thép. Báo giá chi tiết như sau:
Quy cách thép tấm gân | Khối lượng (Kg) | Giá Kg (đã VAT) | Giá tấm (đã VAT) |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 239 | 21.000 | 5.019.000 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 309,6 | 21.000 | 6.501.600 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 380,3 | 21.000 | 7.986.300 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 450,9 | 21.000 | 9.468.900 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (SS400) | 592,2 | 21.000 | 12.436.200 |
Gân 10 x 1500 x 6000 (SS400) | 733,5 | 21.000 | 15.403.500 |
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về khái niệm, kích thước, quy cách và báo giá thép tấm. Tin rằng bạn đã cập nhật được kiến thức hữu ích và sớm kết nối tới chuyên trang khi cần hỗ trợ.